tR

TEST REVIEW - FP7 - 2023 - 2024.
I.1. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each sentence.(1-20)

Câu 1: Emma's father needs to top ….. his mobile phone to make more calls to her.

1. Cha của Emma cần cắm….. điện thoại di động của ông ấy để gọi nhiều cuộc gọi hơn cho cô ấy.
  • in
  • off
  • on
  • up

Câu 2: I like listening to most music,…. I'm not mad about Justin Bieber!

2. Tôi thích nghe nhạc nhất,…. Tôi không giận Justin Bieber!
  • and
  • or
  • but
  • for

Câu 3: Isaac was invited to have dinner at his close friend’s house …… Thanksgiving Day.

3. Isaac được mời đến ăn tối tại nhà người bạn thân của anh ấy…… Ngày lễ tạ ơn.
  • at
  • from
  • in
  • on

Câu 4: We took part ….. the charity walk for Children in Need yesterday, and it was great fun.

4. Chúng tôi đã tham gia….. cuộc đi bộ từ thiện cho Trẻ em cần giúp đỡ ngày hôm qua, và nó rất vui.
  • on
  • with
  • for
  • in

Câu 5: ’Dad is late? Where is he?’ 'He’s …..the shops in town.'

5. 'Bố về muộn à? Anh ta ở đâu?' 'Anh ấy .....các cửa hàng trong thị trấn.'
  • over
  • at
  • with
  • on

Câu 6: There's a park ….. my house. But my dad has to take us there because crossing the road is dangerous.

6. Có một công viên….. nhà tôi. Nhưng bố tôi phải đưa chúng tôi đến đó vì băng qua đường rất nguy hiểm.
  • in front
  • next to
  • behind of
  • opposite

Câu 7: We took part ….. the charity walk for Children in Need yesterday, and it was great fun.

7. Chúng tôi đã tham gia….. cuộc đi bộ từ thiện cho Trẻ em cần giúp đỡ ngày hôm qua, và nó rất vui.
  • on
  • in
  • with
  • for

Câu 8: Guess what! My favorite band is performing at the club near my house ….. April 2nd. Would you like to come with me?

8. Đoán xem! Ban nhạc yêu thích của tôi đang biểu diễn ở câu lạc bộ gần nhà tôi….. ngày 2 tháng 4. Bạn co muôn đi vơi tôi không?
  • on
  • in
  • at
  • about

Câu 9: 'Hello. Is your mum there?''Yes, she's here but she's_________ the phone to her sister.'

8b. 'Xin chào. Mẹ của bạn có ở đó không?''Có, bà ấy ở đây nhưng bà ấy ..... điện thoại của em gái bà ấy.'
  • at
  • on
  • in
  • with

Câu 10: 'Where’s your home?' 'It's ….. the countryside about 10 km ….. here.'

9. 'Xin chào. Mẹ của bạn có ở đó không?''Có, bà ấy ở đây nhưng bà ấy đang _________ điện thoại cho em gái mình.'
  • above / for
  • in / from
  • at / from
  • on / from

Câu 11: “Where’s Gemma?” - “She’s …..the playground with her brother.”

11. “Gemma đâu?” - “Cô ấy…..ở sân chơi với anh trai cô ấy.”
  • in
  • on
  • under
  • at

Câu 12: What do you often do ….. your free time?

12. Bạn thường làm gì….. lúc rảnh rỗi?
  • in
  • on
  • at
  • to

Câu 13: I don't mind being ….. the bus.

13. Tôi không ngại là ….. trên xe buýt.
  • in
  • on
  • at
  • in front of

Câu 14: I am keen ….. being in front ….. the screen in my free time.

14. Tôi rất thích ….. được đứng trước ….. màn hình khi rảnh rỗi.
  • in/of
  • of / of
  • on/of
  • to/ of

Câu 15: Most teenagers spend hours ….. the phone even day.

15. Hầu hết thanh thiếu niên dành hàng giờ….. cho điện thoại cả ngày.
  • on
  • in
  • at
  • with

Câu 16: “Where is my mom. dad?" - "She's ….. the shop in town."

16. “Mẹ tôi đâu. bố?" - "Cô ấy..... là cửa hàng trong thị trấn."
  • on
  • at
  • under
  • from

Câu 17: Tomorrow the director will have a meeting …… 8:00 am to 10:00 am.

17. Ngày mai giám đốc sẽ có cuộc họp …… 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng.
  • among
  • between
  • from
  • in

Câu 18: We ….. organize a charity car wash. It's an easy and fun way to raise money.

18. Chúng tôi ….. tổ chức rửa xe từ thiện. Đó là một cách dễ dàng và thú vị để kiếm tiền.
  • shouldn't
  • should
  • should
  • would like

Câu 19: Mai is a beautiful girl ……. Minh is better than her.

19. Mai là một cô gái xinh đẹp……. Minh giỏi hơn cô ấy.
  • but
  • However
  • or
  • until

Câu 20: The staff left all the ….. in the wood boxes yesterday.

20. Hôm qua nhân viên đã để lại tất cả….. trong hộp gỗ.
  • celebration
  • exhibitions
  • battles
  • exhibits
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


1 Comments:

 
Top